+100 từ vựng tiếng Trung giao tiếp văn phòng

5/5 - (1 bình chọn)

Trong bối cảnh toàn cầu hóa hiện nay, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung giao tiếp văn phòng trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Đặc biệt, đối với những ai làm việc trong các công ty đa quốc gia hoặc có đối tác kinh doanh từ Trung Quốc, khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung không chỉ mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp mà còn nâng cao hiệu quả công việc hàng ngày. Bài viết này sẽ cung cấp hơn 100 từ vựng tiếng Trung giao tiếp văn phòng quan trọng, giúp bạn tự tin hơn trong công việc và tạo ấn tượng tốt với đồng nghiệp, đối tác Trung Quốc.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung trong giao tiếp văn phòng

Một trong những phương pháp hiệu quả để học từ vựng tiếng Trung văn phòng là học theo các chủ đề. Bạn có thể học các từ vựng này theo những chủ đề như chức danh, các phòng ban làm việc và các thiết bị văn phòng phẩm thường gặp trong công ty.

Từ vựng tiếng Trung giao tiếp văn phòng chủ đề chức danh

+100 từ vựng tiếng Trung giao tiếp văn phòng

+100 từ vựng tiếng Trung giao tiếp văn phòng

STTTừ vựng tiếng Trung về chức danhPhiên âmNghĩa
1保安Bǎo’ànBảo vệ
2总裁Zǒng cáiChủ tịch
3主任Zhǔ rènChủ nhiệm
4同事TóngshìĐồng nghiệp
5董事长Dǒng shì zhǎngChủ tịch hội đồng quản trị
6经理JīnglǐGiám đốc
7课长KèzhǎngGiám đốc bộ phận
8领导LíngdǎoLãnh đạo
9执行长Zhíxíng zhǎngGiám đốc điều hành /CEO
10推销员Tuī xiāo yuánSale
11出勤计时员Chū qín jìshí yuánNhân viên chấm công
12会计员Kuàijì yuánNhân viên kế toán
13检验工Jiǎn yàn gōngNhân viên kiểm phẩm
14炊事员Chuī shì yuánNhân viên nhà bếp
15公关员Gōng guān yuánNhân viên quan hệ công chúng
16作业员Zuòyè yuánNhân viên tác nghiệp
17采购员Cǎi gòu yuánNhân viên thu mua
18副主任Fù zhǔrènPhó chủ nhiệm
19副总裁Fù zǒng cáiPhó chủ tịch
20福理Fù lǐPhó giám đốc
21副处长Fù chù zhǎngPhó phòng
22副管理师Fù guǎn lǐshīPhó quản lý
23副总经理Fù zǒng jīnglǐPhó tổng giám đốc
24管理员Guǎnlǐ yuánQuản lý
25秘书MìshūThư ký
26实习生Shí xí shēngThực tập sinh
27副组长Fù zǔ zhǎngTổ phó
28组长Zǔ zhǎngTổ trưởng
29总经理Zǒng jīnglǐTổng giám đốc
30助理ZhùlǐTrợ lý
31襄理Xiāng lǐTrợ lý giám đốc
32特别助理Tèbié zhùlǐTrợ lý đặc biệt
33助理会计Zhùlǐ kuàijìTrợ lý kế toán
34领班Lǐng bānTrưởng nhóm
35处长Chù zhǎngTrưởng phòng

Từ vựng tiếng Trung giao tiếp văn phòng chủ đề bộ phận, phòng ban

+100 từ vựng tiếng Trung giao tiếp văn phòng

+100 từ vựng tiếng Trung giao tiếp văn phòng

STTTừ vựng tiếng Trung về các bộ phận, phòng banPhiên âmNghĩa
1招聘委会ZhàopìnwěihuìHội đồng tuyển dụng
2保卫科Bǎo wèi kēPhòng bảo vệ
3环保科Huán bǎo kēPhòng bảo vệ môi trường
4工艺科Gōng yì kēPhòng công nghệ
5政工科Zhèng gōng kēPhòng công tác chính trị
6项目部Xiàngmù bùPhòng dự án
7行政人事部Xíngzhèng rénshì bùPhòng hành chính nhân sự
8行政人事部Xíng zhèng rén shì bùPhòng hành chính nhân sự
9会议室Huìyì shìPhòng hội nghị
10产生计划部Chǎnshēng jìhuà bùPhòng kế hoạch sản xuất
11产生计划部Chǎn shēng jìhuà bùPhòng kế hoạch sản xuất
12会计室Kuàijì shìPhòng kế toán
13销售部Xiāoshòu bùPhòng kinh doanh
14采购部 – 进出口Cǎi gòu bù – jìn chù kǒuPhòng mua bán – xuất nhập khẩu
15人事科Rén shì kēPhòng nhân sự
16生产科Shēng chǎn kēPhòng sản xuất
17财务会计部Cáiwù kuàijì bùPhòng tài chính kế toán
18财务科Cáiwù kēPhòng tài vụ
19设计科Shèjì kēPhòng thiết kế
20办公室BàngōngshìVăn phòng

Từ vựng tiếng Trung giao tiếp văn phòng chủ đề văn phòng phẩm

STTTừ vựng tiếng Trung về các thiết bị văn phòng phẩmPhiên âmNghĩa
1资料册Zīliào cèTúi đựng tài liệu
2复印件Fùyìn jiànBản photo
3活动挂图Huó dòng guà túBảng lật
4工资条Gōngzī tiáoBảng lương
5文件夹Wénjiàn jiāBìa hồ sơ
6圆珠笔YuánzhūbǐBút bi
7铅笔QiānbǐBút chì
8活动铅笔Huódòng qiānbǐBút chì bấm
9签名笔Qiānmíng bǐBút để ký
10记号笔Jìhào bǐBút màu ghi nhớ
11钢笔GāngbǐBút máy
12纸杯ZhǐbēiCốc nhựa
13裁纸刀片Cái zhǐ dāopiànDao cắt giấy
14电话Diàn huàĐiện thoại
15便条Biàn tiáoGhi chú, giấy nhắn
16大号账本夹Dà hào zhàng běn jiāGiá đựng hồ sơ
17ZhǐGiấy
18打字纸Dǎzì zhǐGiấy đánh máy
19打印纸Dǎyìn zhǐGiấy in
20彩纸Cǎi zhǐGiấy màu
21复写纸Fù xiě zhǐGiấy than
22笔筒Bǐ tǒngHộp bút
23档案盒Dǎng’àn héHộp đựng hồ sơ
24剪刀JiǎndāoKéo
25活页夹Huóyè jiáKẹp giấy
26彩色长尾夹Cǎisè cháng wěi jiāKẹp giấy nhiều màu
27订书钉Dìng shū dīngKim găm
28打孔器Dǎ kǒng qìMáy bấm lỗ
29传真机Chuánzhēn jīMáy fax
30订书机Dìng shū jīMáy ghim
31打印机DǎyìnjīMáy in
32复印机FùyìnjīMáy photocopy
33电脑DiànnǎoMáy tính
34快干印泥Kuài gān yìnníMực đóng dấu
35印油Yìn yóuMực in
36议程Yìchéngnội dung cuộc họp/ nghị trình
37信封XìnfēngPhong bì
38便笺Biàn jiānSổ ghi nhớ
39活页本Huóyè běnSổ xoắn gáy
40账本ZhāngtǐSổ sách
41保险卡BǎoxiǎnkǎThẻ bảo hiểm
42直尺Zhí chǐThước
43文件柜Wénjiàn guìTủ đựng hồ sơ
44笔记本Bǐjì běnVở ghi, sổ ghi

Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp văn phòng đơn giản

Việc nắm vững các mẫu câu giao tiếp văn phòng bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn dễ dàng thích nghi và làm việc hiệu quả hơn trong môi trường quốc tế. Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng trong giao tiếp hàng ngày tại văn phòng.

+100 từ vựng tiếng Trung giao tiếp văn phòng

+100 từ vựng tiếng Trung giao tiếp văn phòng

Từ vựngPhiên âmNghĩa
Chào hỏi và giao tiếp cơ bản
早上好Zǎoshang hǎo!Chào buổi sáng!
你好吗Nǐ hǎo maBạn có khỏe không?
我很好,谢谢Wǒ hěn hǎo, xièxiè!Tôi rất khỏe, cảm ơn!
今天工作顺利吗Jīntiān gōngzuò shùnlì maCông việc hôm nay thuận lợi không?
Giới thiệu và trao đổi thông tin
我叫…Wǒ jiào…Tôi tên là…
我是公司的…Wǒ shì gōngsī de…Tôi là… của công ty.
这是我的名片。Zhè shì wǒ de míngpiàn.Đây là danh thiếp của tôi.
请问您的名字是…? Qǐngwèn nín de míngzì shì…?Xin hỏi tên của bạn là…?
Tham gia cuộc họp
我们几点开会?Wǒmen jǐ diǎn kāihuì?Chúng ta họp lúc mấy giờ?
会议在哪个会议室?Huìyì zài nǎ ge huìyì shì?Cuộc họp ở phòng họp nào?
请发言。Qǐng fāyán.Xin mời phát biểu.
你对此有何看法?Nǐ duì cǐ yǒu hé kànfǎ? Bạn có ý kiến gì về điều này?
Gửi và nhận Email
请查收附件。Qǐng chácháo fùjiànXin vui lòng kiểm tra tệp đính kèm.
我已经收到您的邮件。Wǒ yǐjīng shōudào nín de yóujiàn.Tôi đã nhận được email của bạn.
请尽快回复。Qǐng jǐnkuài huífùVui lòng phản hồi sớm nhất có thể.
如果有任何问题,请随时联系我。Rúguǒ yǒu rènhé wèntí, qǐng suíshí liánxì wǒ.Nếu có bất kỳ vấn đề gì, xin hãy liên hệ với tôi.
Trao đổi công việc
这个任务的截止日期是…Zhège rènwù de jiézhǐ rìqī shì…Hạn chót của nhiệm vụ này là…
请完成这个报告。Qǐng wánchéng zhège bàogàoVui lòng hoàn thành báo cáo này.
需要帮忙吗?Xūyào bāngmáng ma?Bạn có cần giúp đỡ không?
我需要更多的信息。Wǒ xūyào gèng duō de xìnxīTôi cần thêm thông tin.
Thương thảo và đàm phán
我们需要讨论合同细节。Wǒmen xūyào tǎolùn hétóng xìjiéChúng ta cần thảo luận chi tiết hợp đồng.
你的意见是什么?Nǐ de yìjiàn shì shénme?Ý kiến của bạn là gì?
我们可以商量一下吗?Wǒmen kěyǐ shāngliáng yīxià ma?Chúng ta có thể thảo luận một chút không?
这个条款我们无法接受。Zhège tiáokuǎn wǒmen wúfǎ jiēshòu.Chúng tôi không thể chấp nhận điều khoản này.
Kết thúc ngày làm việc
今天辛苦了!Jīntiān xīnkǔ le!Hôm nay vất vả rồi!
明天见!Míngtiān jiàn!Hẹn gặp lại ngày mai!
周末愉快!Zhōumò yúkuài!Cuối tuần vui vẻ!
祝你有一个愉快的晚上!Zhù nǐ yǒu yīgè yúkuài de wǎnshàng!Chúc bạn buổi tối vui vẻ!

Hy vọng với những từ vựng tiếng Trung giao tiếp văn phòng  dichthuattiengtrung.net chia sẻ sẽ giúp ích được cho bạn trong quá trình làm việc cũng như học tiếng Trung của mình trở nên hiệu quả hơn. Đừng quên theo dõi chúng tôi để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích hơn bạn nhé!

Bài Viết Liên Quan