Bạn mới bắt đầu học tiếng Trung và muốn nhanh chóng giao tiếp được trong đời sống hằng ngày? Việc nắm vững tiếng Trung giao tiếp cơ bản chính là bước khởi đầu quan trọng giúp bạn tự tin nói chuyện, làm quen và hòa nhập dễ dàng hơn trong môi trường sử dụng tiếng Trung. Trong bài viết này, Trung tâm Dịch thuật Vinasite sẽ chia sẻ cho bạn những mẫu câu tiếng Trung thông dụng, dễ nhớ, giúp bạn thực hành hiệu quả ngay từ những buổi học đầu tiên.
Mục Lục
- 1 Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản: Chào hỏi
- 2 Những câu chào hỏi thông dụng
- 3 Mẹo sử dụng
- 4 Mẫu câu giới thiệu bản thân
- 5 Mẹo sử dụng
- 6 Mẫu câu hỏi giờ giấc trong tiếng Trung
- 7 Bộ mẫu câu
- 8 Mẹo sử dụng
- 9 Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung để hỏi đường
- 10 Bộ mẫu câu
- 11 Mẹo sử dụng
- 12 Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi mua sắm
- 13 Bộ mẫu câu
- 14 Mẹo sử dụng
- 15 Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi ăn
- 16 Bộ mẫu câu
- 17 Mẹo sử dụng
- 18 Những mẫu câu ngắn gọn và linh hoạt
- 19 Mẹo sử dụng
Các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản: Chào hỏi
Những câu chào hỏi thông dụng
Chào hỏi là bước đầu tiên và quan trọng nhất để bắt đầu một cuộc trò chuyện. Dưới đây là các câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản dùng để chào hỏi:
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| 你好 | Nǐ hǎo | Xin chào |
| 早上好 | Zǎoshang hǎo | Chào buổi sáng |
| 下午好 | Xiàwǔ hǎo | Chào buổi chiều |
| 晚上好 | Wǎnshàng hǎo | Chào buổi tối |
| 你好吗? | Nǐ hǎo ma? | Bạn có khỏe không? |
| 最近怎么样? | Zuìjìn zěnme yàng? | Dạo này bạn thế nào? |
| 好久不见 | Hǎojiǔ bùjiàn | Lâu rồi không gặp |
| 很高兴认识你 | Hěn gāoxìng rènshí nǐ | Rất vui được gặp bạn |
| 你吃了吗? | Nǐ chī le ma? | Bạn ăn cơm chưa? (câu chào thông dụng) |
| 欢迎你 | Huānyíng nǐ | Chào mừng bạn |
| 最近忙吗? | Zuìjìn máng ma? | Dạo này bạn có bận không? |
| 我很好,谢谢! | Wǒ hěn hǎo, xièxiè! | Tôi khỏe, cảm ơn! |
| 请多多关照 | Qǐng duōduō guānzhào | Mong được bạn giúp đỡ |
| 再见 | Zàijiàn | Tạm biệt |
| 明天见 | Míngtiān jiàn | Hẹn gặp lại ngày mai |
| 晚安 | Wǎn’ān | Chúc ngủ ngon |
| 路上小心! | Lùshàng xiǎoxīn! | Đi đường cẩn thận nhé! |
Mẹo sử dụng
- Khi gặp người lần đầu: sử dụng “你好 / Nǐ hǎo”.
- Khi muốn nói bạn có khỏe không?, hãy dùng “你好吗?” để thể hiện sự quan tâm.
- Nếu lâu ngày gặp lại bạn bè: “好久不见 / Hǎojiǔ bùjiàn” là lựa chọn lý tưởng.
- Khi nhắc đến câu “你吃了吗?” trong văn hoá Trung Quốc, câu chào này vừa là lời hỏi thăm vừa là thông lệ xã giao.
- Đừng quên câu “请多多关照” khi bạn vừa gặp mặt lần đầu và muốn người đó hỗ trợ mình nhé.
Mẫu câu giới thiệu bản thân
Giới thiệu bản thân là bước tiếp theo sau chào hỏi, giúp bạn bắt đầu cuộc trò chuyện bằng tiếng Trung một cách trôi chảy. Dưới đây là các mẫu câu thiết thực:
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| 我叫… | Wǒ jiào… | Tôi tên là… |
| 我是越南人 | Wǒ shì Yuènán rén | Tôi là người Việt Nam |
| 我是学生 | Wǒ shì xuéshēng | Tôi là học sinh |
| 我的专业是… | Wǒ de zhuānyè shì… | Chuyên ngành của tôi là… |
| 我毕业于…大学。 | Wǒ bìyè yú… dàxué. | Tôi tốt nghiệp tại trường đại học… |
| 我正在学习中文。 | Wǒ zhèngzài xuéxí zhōngwén. | Tôi đang học tiếng Trung. |
| 我会说一点中文。 | Wǒ huì shuō yīdiǎn zhōngwén. | Tôi biết nói một chút tiếng Trung. |
| 我做…工作 | Wǒ zuò… gōngzuò | Tôi làm nghề… |
| 我来自… | Wǒ láizì… | Tôi đến từ… |
| 我住在… | Wǒ zhù zài… | Tôi sống ở… |
| 我喜欢看电影和听音乐。 | Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng hé tīng yīnyuè. | Tôi thích xem phim và nghe nhạc. |
| 如果你有问题,请问我吧。 | Rúguǒ nǐ yǒu wèntí, qǐng wèn wǒ ba. | Nếu bạn có câu hỏi, cứ hỏi tôi nhé. |
| 你叫什么名字? | Nǐ jiào shénme míngzì? | Bạn tên là gì? |
| 你来自哪里? | Nǐ láizì nǎlǐ? | Bạn đến từ đâu? |
| 你几岁了? | Nǐ jǐ suì le? | Bạn bao nhiêu tuổi? |
Mẹo sử dụng
- Khi bạn mới làm quen: “我叫… / Wǒ jiào…” + tên bạn là cách mở đầu tự nhiên.
- Muốn nói nghề nghiệp hoặc chuyên ngành: dùng “我做…工作 / Wǒ zuò…gōngzuò” hoặc “我的专业是… / Wǒ de zhuānyè shì…”.
- Khi muốn nói bạn chỉ biết “một chút” tiếng Trung: “我会说一点中文。”.
- Khi muốn mời người khác hỏi bạn: “如果你有问题,请问我吧。” tạo cảm giác thân thiện.
Mẫu câu hỏi giờ giấc trong tiếng Trung
Thời gian luôn là chủ đề quen thuộc khi giao tiếp hàng ngày, việc biết cách hỏi và trả lời về giờ giấc giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn.
Bộ mẫu câu
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| 请问现在是几点? | Qǐngwèn xiànzài shì jǐ diǎn? | Xin hỏi bây giờ là mấy giờ? |
| 现在是中午十二点。 | Xiànzài shì zhōngwǔ shí’èr diǎn. | Bây giờ là 12 giờ trưa. |
| 现在是早上七点。 | Xiànzài shì zǎoshang qī diǎn. | Bây giờ là 7 giờ sáng. |
| 你几点起床? | Nǐ jǐ diǎn qǐchuáng? | Bạn dậy lúc mấy giờ? |
| 我每天六点起床。 | Wǒ měitiān liù diǎn qǐchuáng. | Tôi mỗi ngày dậy lúc sáu giờ. |
| 明天你有空吗? | Míngtiān nǐ yǒu kòng ma? | Ngày mai bạn có rảnh không? |
| 我们下午三点开会。 | Wǒmen xiàwǔ sān diǎn kāihuì. | Chúng tôi họp vào ba giờ chiều. |
| 今天星期几? | Jīntiān xīngqī jǐ? | Hôm nay là thứ mấy? |
| 今天是星期一。 | Jīntiān shì xīngqī yī. | Hôm nay là thứ Hai. |
| 我的生日是三月十日。 | Wǒ de shēngrì shì sān yuè shí rì. | Sinh nhật của tôi là ngày 10 tháng 3. |
| 今天下午两点见。 | Jīntiān xiàwǔ liǎng diǎn jiàn. | Hẹn gặp bạn lúc 2 giờ chiều hôm nay. |
| 你有时间吗? | Nǐ yǒu shíjiān ma? | Bạn có thời gian không? |
| 你几点下班? | Nǐ jǐ diǎn xiàbān? | Bạn tan ca lúc mấy giờ? |
| 我六点钟下班。 | Wǒ liù diǎn zhōng xiàbān. | Tôi tan ca lúc 6 giờ. |
| 今天是几月几号? | Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào? | Hôm nay là ngày mấy tháng mấy? |
| 今天是2024年12月10日。 | Jīntiān shì èr líng èr sì nián shí èr yuè shí hào. | Hôm nay là ngày 10 tháng 12 năm 2024. |
| 这周的周日你有空吗? | Zhè zhōu de zhōurì nǐ yǒu kòng ma? | Chủ nhật này bạn có rảnh không? |
| 我会在两小时内完成。 | Wǒ huì zài liǎng xiǎoshí nèi wánchéng. | Tôi sẽ hoàn thành trong vòng 2 giờ. |
| 我们几点出发? | Wǒmen jǐ diǎn chūfā? | Chúng ta sẽ xuất phát lúc mấy giờ? |
| 我晚上八点睡觉。 | Wǒ wǎnshàng bā diǎn shuìjiào. | Tôi đi ngủ lúc 8 giờ tối. |
Mẹo sử dụng
- Khi cần hỏi giờ hiện tại: “请问现在是几点?”.
- Muốn nói mình dậy hoặc làm việc lúc mấy giờ: sử dụng “我每天…起床” hoặc “我…下班”.
- Muốn hỏi thời gian gặp bạn hoặc thực hiện việc gì: dùng “你有时间吗?” hoặc “我们几点…?”.
- Lưu ý: trong tiếng Trung, giờ thường nói “几点” (mấy giờ), ngày tháng nói “几月几号”.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung để hỏi đường
Khi ở một quốc gia nói tiếng Trung hoặc vùng nói tiếng Trung, biết cách hỏi đường và chỉ đường là rất quan trọng. Dưới đây là các mẫu câu giúp bạn không bị lạc và có thể giúp người khác dễ dàng hơn:
Bộ mẫu câu
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| 请问,怎么去…? | Qǐngwèn, zěnme qù…? | Xin hỏi, làm thế nào để đi đến…? |
| 你知道……在哪里吗? | Nǐ zhīdào … zài nǎlǐ ma? | Bạn biết … ở đâu không? |
| 请问,…远吗? | Qǐngwèn, … yuǎn ma? | Xin hỏi, … có xa không? |
| 这条路通向…吗? | Zhè tiáo lù tōngxiàng … ma? | Con đường này dẫn đến … phải không? |
| 你能告诉我怎么走到……吗? | Nǐ néng gàosù wǒ zěnme zǒu dào … ma? | Bạn có thể chỉ cho tôi cách đi đến … không? |
| 往前走,然后左转。 | Wǎng qián zǒu, ránhòu zuǒ zhuǎn. | Đi thẳng, rồi rẽ trái. |
| 从这里走到…要多长时间? | Cóng zhèlǐ zǒu dào … yào duō cháng shíjiān? | Từ đây đến … mất bao lâu? |
| 右转还是左转? | Yòu zhuǎn hái shì zuǒ zhuǎn? | Rẽ phải hay rẽ trái? |
| 我可以走路到…吗? | Wǒ kěyǐ zǒulù dào … ma? | Tôi có thể đi bộ đến … không? |
| 在前面右边 | Zài qiánmiàn yòubiān | Phía bên phải phía trước |
| 我迷路了,能帮我吗? | Wǒ mílù le, néng bāng wǒ ma? | Tôi bị lạc, bạn có thể giúp tôi không? |
| 请问,最近的地铁站在哪里? | Qǐngwèn, zuì jìn de dìtiě zhàn zài nǎlǐ? | Xin hỏi, ga tàu điện ngầm gần nhất ở đâu? |
| 请问最近的超市在哪儿? | Qǐngwèn zuì jìn de chāoshì zài nǎr? | Xin hỏi, siêu thị gần nhất ở đâu? |
| 请问,这条路通向市中心吗? | Qǐngwèn, zhè tiáo lù tōngxiàng shì zhōngxīn ma? | Xin hỏi, con đường này có dẫn đến trung tâm thành phố không? |
Mẹo sử dụng
- Khi cần đi đến một điểm cụ thể: “请问,怎么去…?”.
- Khi bạn muốn biết vị trí gần nhất: “最近的…在哪里?”.
- Khi bị lạc: “我迷路了,能帮我吗?” thể hiện bạn cần giúp đỡ.
- Chú ý: khi chỉ đường – sử dụng “往前走” (đi thẳng), “然后” (rồi), “左转/右转” (rẽ trái / rẽ phải) – đơn giản và hiệu quả.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi mua sắm
Mua sắm là hoạt động phổ biến khi bạn đến Trung Quốc hoặc khu sử dụng tiếng Trung. Việc biết các mẫu câu chỉnh để hỏi giá, thương lượng, chọn màu, kích cỡ… sẽ giúp bạn tự tin hơn rất nhiều.
Bộ mẫu câu
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| 这个多少钱? | Zhège duōshao qián? | Cái này bao nhiêu tiền? |
| 能便宜点吗? | Néng piányí diǎn ma? | Có thể giảm giá một chút không? |
| 有没有其他颜色? | Yǒu méiyǒu qítā yánsè? | Có màu khác không? |
| 我要买这个。 | Wǒ yào mǎi zhège. | Tôi muốn mua cái này. |
| 多少钱一件? | Duōshao qián yí jiàn? | Bao nhiêu tiền một chiếc? |
| 这个多少钱一斤? | Zhège duōshǎo qián yī jīn? | Cái này bao nhiêu một cân? |
| 我能看看吗? | Wǒ néng kànkan ma? | Tôi có thể xem được không? |
| 我想买两件。 | Wǒ xiǎng mǎi liǎng jiàn. | Tôi muốn mua hai cái. |
| 我能试试这个吗? | Wǒ néng shì shì zhège ma? | Tôi có thể thử cái này không? |
| 这个有其他尺寸吗? | Zhège yǒu qítā chǐcùn ma? | Cái này có kích cỡ khác không? |
| 请给我包装好。 | Qǐng gěi wǒ bāozhuāng hǎo. | Làm ơn gói hàng cho tôi. |
| 我想要红色的。 | Wǒ xiǎng yào hóngsè de. | Tôi muốn màu đỏ. |
| 这个有什么颜色? | Zhège yǒu shénme yánsè? | Cái này có màu gì? |
| 这里可以刷卡吗? | Zhèlǐ kěyǐ shuākǎ ma? | Ở đây có thể quẹt thẻ không? |
| 我要买一件衬衫。 | Wǒ yào mǎi yī jiàn chènshān. | Tôi muốn mua một chiếc sơ mi. |
| 请给我一个小袋子。 | Qǐng gěi wǒ yīgè xiǎo dàizi. | Làm ơn cho tôi một cái túi nhỏ. |
| 我可以换个尺寸吗? | Wǒ kěyǐ huàn gè chǐcùn ma? | Tôi có thể đổi kích cỡ không? |
Mẹo sử dụng
- Khi muốn biết giá: “这个多少钱?”.
- Khi muốn thương lượng giảm giá: “能便宜点吗?”.
- Khi muốn chọn màu/kích cỡ: “有没有其他颜色?”, “这个有其他尺寸吗?”.
- Khi thanh toán: “这里可以刷卡吗?”.
- Khi yêu cầu gói hàng: “请给我包装好。”.
- Mục tiêu của bạn là giao tiếp tự nhiên, thân thiện – đừng sợ hỏi nhiều chi tiết.
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi ăn
Khi bạn đến nhà hàng/quán ăn sử dụng tiếng Trung, việc biết cách đặt bàn, gọi món, hỏi thông tin, thanh toán sẽ giúp bạn có trải nghiệm tốt hơn và cảm thấy thoải mái hơn với món ăn.
Bộ mẫu câu
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| 请问有空位吗? | Qǐngwèn yǒu kòngwèi ma? | Xin hỏi có bàn trống không? |
| 我想订一张桌子 | Wǒ xiǎng dìng yī zhāng zhuōzi | Tôi muốn đặt một bàn |
| 请给我一张菜单 | Qǐng gěi wǒ yī zhāng càidān | Làm ơn cho tôi một thực đơn |
| 这里有什么特色菜? | Zhèlǐ yǒu shénme tèsè cài? | Ở đây có món đặc biệt gì? |
| 这道菜是什么? | Zhè dào cài shì shénme? | Món này là gì? |
| 这个菜有辣吗? | Zhège cài yǒu là ma? | Món này có cay không? |
| 我想要… | Wǒ xiǎng yào… | Tôi muốn… |
| 请加一点辣 | Qǐng jiā yīdiǎn là | Làm ơn thêm một chút cay |
| 有适合素食者的菜吗? | Yǒu shìhé sùshí zhě de cài ma? | Có món nào phù hợp với người ăn chay không? |
| 我要一杯水 | Wǒ yào yī bēi shuǐ | Tôi muốn một ly nước |
| 请给我一双筷子 | Qǐng gěi wǒ yī shuāng kuàizi | Làm ơn cho tôi một đôi đũa |
| 我可以加点酱油吗? | Wǒ kěyǐ jiā diǎn jiàngyóu ma? | Tôi có thể thêm chút xì dầu không? |
| 请再给我一碗米饭 | Qǐng zài gěi wǒ yī wǎn mǐfàn | Làm ơn cho tôi thêm một bát cơm |
| 请问这个需要等多久? | Qǐngwèn zhège xūyào děng duōjiǔ? | Xin hỏi món này cần chờ bao lâu? |
| 我要这个和这个 | Wǒ yào zhège hé zhège | Tôi muốn món này và món này |
| 这道菜很好吃 | Zhè dào cài hěn hǎo chī | Món này rất ngon |
| 我想要一些甜点 | Wǒ xiǎng yào yīxiē tiándiǎn | Tôi muốn một ít món tráng miệng |
| 我需要一张餐巾纸 | Wǒ xūyào yī zhāng cānjīnzhǐ | Tôi cần một tờ khăn giấy |
| 请再给我一副筷子 | Qǐng zài gěi wǒ yī fù kuàizi | Làm ơn cho tôi thêm một đôi đũa |
| 我要打包 | Wǒ yào dǎbāo | Tôi muốn gói mang về |
| 请不要放味精 | Qǐng bùyào fàng wèijīng | Làm ơn đừng bỏ bột ngọt |
| 我们需要一个大桌子 | Wǒmen xūyào yīgè dà zhuōzi | Chúng tôi cần một bàn lớn |
| 一共多少钱? | Yīgòng duōshao qián? | Tổng cộng bao nhiêu tiền? |
| 请问厕所在哪里? | Qǐngwèn cèsuǒ zài nǎlǐ? | Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu? |
| 我可以刷卡吗? | Wǒ kěyǐ shuākǎ ma? | Tôi có thể thanh toán bằng thẻ không? |
Mẹo sử dụng
- Khi bước vào quán ăn: “请问有空位吗?” để hỏi bàn trống.
- Để gọi món: “请给我一张菜单” rồi “我想要…” + tên món.
- Nếu bạn ăn chay: “有适合素食者的菜吗?” rất hữu ích.
- Khi muốn thanh toán hoặc gói mang về: “一共多少钱?” hoặc “我要打包”.
- Cho người phục vụ biết bạn cần gì thêm: “请再给我…” / “我需要…”.
- Dùng “这个菜很好吃” để khen món – tạo thiện cảm.
Những mẫu câu ngắn gọn và linh hoạt
Bên cạnh các mẫu câu dài và cụ thể như trên, bạn cũng cần lưu một số câu ngắn gọn để giao tiếp nhanh, đáp ứng linh hoạt trong đời sống. Dưới đây là các câu giúp bạn “ứng biến”:
| Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
| 你好 | Nǐ hǎo | Xin chào |
| 谢谢 | Xièxiè | Cảm ơn |
| 对不起 | Duìbuqǐ | Xin lỗi |
| 不好意思 | Bù hǎo yìsi | Ngại quá |
| 没关系 | Méi guānxi | Không sao đâu |
| 再见 | Zàijiàn | Tạm biệt |
| 请问 | Qǐngwèn | Xin hỏi |
| 请进 | Qǐng jìn | Mời vào |
| 是的 | Shì de | Đúng vậy |
| 不是 | Bù shì | Không phải |
| 多少? | Duōshao? | Bao nhiêu? |
| 好的 | Hǎo de | Được rồi |
| 不可以 | Bù kěyǐ | Không được |
| 可以 | Kěyǐ | Có thể |
| 我不懂 | Wǒ bù dǒng | Tôi không hiểu |
| 你会说英语吗? | Nǐ huì shuō yīngyǔ ma? | Bạn có nói tiếng Anh không? |
| 可以吗? | Kěyǐ ma? | Có được không? |
| 我明白了 | Wǒ míngbái le | Tôi hiểu rồi |
| 我饿了 | Wǒ è le | Tôi đói rồi |
| 我累了 | Wǒ lèi le | Tôi mệt rồi |
| 哪里? | Nǎlǐ? | Ở đâu? |
| 请帮我一下 | Qǐng bāng wǒ yīxià | Làm ơn giúp tôi một chút |
| 这是什么? | Zhè shì shénme? | Đây là cái gì? |
| 我喜欢这个 | Wǒ xǐhuān zhège | Tôi thích cái này |
| 我喜欢你 | Wǒ xǐhuān nǐ | Tôi thích bạn |
| 请慢一点 | Qǐng màn yīdiǎn | Làm ơn chậm chút |
| 快一点 | Kuài yīdiǎn | Nhanh một chút |
| 我想休息一下 | Wǒ xiǎng xiūxí yīxià | Tôi muốn nghỉ một chút |
Mẹo sử dụng
- Những câu này thường dùng phản ứng nhanh hoặc giao tiếp ngắn trong cảnh sinh hoạt hàng ngày.
- Khi bạn không hiểu: “我不懂 / Wǒ bù dǒng” rất cần.
- Khi bạn muốn nhờ giúp đỡ: “请帮我一下”.
- Khi bạn khen, cảm ơn: “谢谢”, “我喜欢这个”.
- Khi bạn muốn xin phép hoặc hỏi: “可以吗?”, “你会说英语吗?”.
- Việc lưu những câu này trong đầu sẽ giúp bạn phản ứng linh hoạt hơn khi nói tiếng Trung.
Với các mẫu câu trên: chào hỏi, giới thiệu bản thân, giờ giấc, hỏi đường, mua sắm và đi ăn, bạn đã có nền tảng giao tiếp tiếng Trung cơ bản rất hữu ích. Từ đây, bạn có thể thực hành với bạn bè, người bản xứ hoặc khi bạn sử dụng tiếng Trung trong thực tế.





