Học từ vựng tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm

5/5 - (1 bình chọn)

Trong môi trường làm việc hiện đại, tiếng Trung đang trở thành một kỹ năng quan trọng, đặc biệt là đối với những người làm việc trong các công ty quốc tế hoặc có đối tác kinh doanh là người Trung Quốc. Học từ vựng tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm không chỉ giúp bạn nắm bắt cơ hội nghề nghiệp tốt hơn mà còn giúp nâng cao hiệu quả công việc. Cùng theo dõi ngay nhé!

Lợi ích của việc học tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm

  • Nâng cao cơ hội nghề nghiệp

Biết tiếng Trung giúp bạn mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong các công ty đa quốc gia, đặc biệt là các công ty có trụ sở hoặc đối tác ở Trung Quốc. Khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung là một điểm cộng lớn trong mắt nhà tuyển dụng.

  • Tăng hiệu quả làm việc

Khi bạn có thể giao tiếp trực tiếp với đồng nghiệp, đối tác hoặc khách hàng bằng tiếng Trung, hiệu quả công việc sẽ được cải thiện đáng kể. Bạn sẽ dễ dàng hiểu và truyền đạt thông tin, giảm thiểu các hiểu lầm và sai sót.

  • Hiểu biết văn hóa và thị trường Trung Quốc

Học tiếng Trung giúp bạn hiểu sâu hơn về văn hóa và cách làm việc của người Trung Quốc, từ đó dễ dàng thích nghi và làm việc hiệu quả hơn trong môi trường quốc tế. Điều này cũng giúp bạn nắm bắt tốt hơn các xu hướng và cơ hội trên thị trường Trung Quốc.

Học từ vựng tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm

Học từ vựng tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm

Một số từ vựng tiếng Trung giao tiếp thường dùng trong công việc

Từ vựng các hoạt động trong công việc

STTTiếng TrungPhiên âmNghĩa
1上班shàngbānĐi làm
2下班xiàbānTan làm
3人事录用rénshì lùyòngTuyển dụng nhân sự
4任务rènwùNhiệm vụ
5休息xiūxiNghỉ trưa
6出勤chūqínĐi làm
7出差chū chāiĐi công tác
8加入jiārùVào công ty
9加班jiābānTăng ca
10午休wǔxiūNghỉ trưa
11发邮件fā yóujiànGửi thư điện tử
12同事tóng shìĐồng nghiệp
13奖金jiǎngjīnTiền thưởng
14工作gōng zuòLàm việc
15工作时间gōngzuò shíjiānThời gian làm việc
16工资gōngzīTiền lương
17开会kāihuìHọp
18开夜车kāiyèchēLàm đêm
19开电脑kāi diànnǎoMở máy tính
20打印文件dǎyìn wénjiànIn văn bản
21换班huànbānĐổi ca làm
22接电话jiē diànhuàNghe điện thoại
23提交tíjiāoĐề xuất
24提议tíyìBảng kế hoạch
25查邮件chá yóujiànTìm tài liệu
26病假bìng jiàNghỉ ốm
27请假qǐngjiàNghỉ phép
28考勤kǎoqínChấm công
29聊天儿liáotiān erNói chuyện
30联欢会liánhuān huìLiên hoan
31行事历xíngshì lìLịch làm việc
32见客户jiàn kèhùGặp khách hàng
33解雇jiěgùSa thải
34计划jìhuàKế hoạch
35证件zhèngjiànGiấy tờ
36轮班lúnbānThay ca
37迟到chí dàoĐến muộn
38面试miànshìPhỏng vấn
39预付款yùfù kuǎnỨng lương
40领工资lǐng gōngzīLĩnh lương
Học từ vựng tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm

Học từ vựng tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm

Từ vựng về các phòng ban

STTTiếng TrungPhiên âmNghĩa
1人力资源部rénlì zīyuán bùPhòng nhân sự
2会计室Kuàijì shìPhòng kế toán
3保卫科Bǎo wèi kēPhòng bảo vệ
4办公室bàngōngshìVăn phòng
5客服部Kèfú bùPhòng dịch vụ khách hàng
6工程项目部gōngchéng xiàngmù bùPhòng kỹ thuật và dự án
7市场部shìchǎng bùPhòng tiếp thị
8市场部Shìchǎnɡ bùPhòng Marketing
9生产部shēngchǎn bùPhòng sản xuất
10财务部cáiwù bùPhòng tài vụ
11采购部 – 进出口草狗不Cǎi gòu bù – jìn chù kǒuPhòng mua bán – xuất nhập khẩu
12销售部Xiāoshòu bùPhòng kinh doanh
Học từ vựng tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm

Học từ vựng tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm

Từ vựng chức vụ

STTTiếng TrungPhiên âmNghĩa
1总裁zǒng cáiChủ tịch
2董事长dǒng shì zhǎngChủ tịch hội đồng quản trị
3执行长zhíxíng zhǎngGiám đốc điều hành
4经理jīnglǐGiám đốc
5课长kèzhǎngGiám đốc bộ phận
6襄理xiāng lǐTrợ lý giám đốc
7领导língdǎoLãnh đạo
8管理员guǎnlǐ yuánQuản lý
9助理zhùlǐTrợ lý
10秘书mìshūThư ký
11领班lǐng bānTrưởng nhóm
12处长chù zhǎngTrưởng phòng
13会计员kuàijì yuánNhân viên kế toán
14会计助理kuàijì zhùlǐTrợ lý kế toán
15程序员chéng xù yuánLập trình viên
16推销员tuī xiāo yuánNhân viên bán hàng
17采购员cǎi gòu yuánNhân viên thu mua
18实习生shí xí shēngThực tập sinh
Học từ vựng tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm

Học từ vựng tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm

Học từ vựng tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm không chỉ mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp mà còn giúp bạn làm việc hiệu quả hơn trong môi trường quốc tế. Bằng cách tập trung vào từ vựng chuyên ngành, sử dụng công cụ hỗ trợ, thực hành giao tiếp thường xuyên và tiếp xúc với văn hóa tiếng Trung qua phim ảnh và âm nhạc, bạn sẽ nhanh chóng cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình. Hy vọng với những chia sẻ của dichthuattiengtrung.net sẽ giúp bạn biết thêm về từ vựng tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm.

Bài Viết Liên Quan