Trong môi trường làm việc hiện đại, tiếng Trung đang trở thành một kỹ năng quan trọng, đặc biệt là đối với những người làm việc trong các công ty quốc tế hoặc có đối tác kinh doanh là người Trung Quốc. Học từ vựng tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm không chỉ giúp bạn nắm bắt cơ hội nghề nghiệp tốt hơn mà còn giúp nâng cao hiệu quả công việc. Cùng theo dõi ngay nhé!
Mục Lục
Lợi ích của việc học tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm
- Nâng cao cơ hội nghề nghiệp
Biết tiếng Trung giúp bạn mở rộng cơ hội nghề nghiệp trong các công ty đa quốc gia, đặc biệt là các công ty có trụ sở hoặc đối tác ở Trung Quốc. Khả năng giao tiếp bằng tiếng Trung là một điểm cộng lớn trong mắt nhà tuyển dụng.
- Tăng hiệu quả làm việc
Khi bạn có thể giao tiếp trực tiếp với đồng nghiệp, đối tác hoặc khách hàng bằng tiếng Trung, hiệu quả công việc sẽ được cải thiện đáng kể. Bạn sẽ dễ dàng hiểu và truyền đạt thông tin, giảm thiểu các hiểu lầm và sai sót.
- Hiểu biết văn hóa và thị trường Trung Quốc
Học tiếng Trung giúp bạn hiểu sâu hơn về văn hóa và cách làm việc của người Trung Quốc, từ đó dễ dàng thích nghi và làm việc hiệu quả hơn trong môi trường quốc tế. Điều này cũng giúp bạn nắm bắt tốt hơn các xu hướng và cơ hội trên thị trường Trung Quốc.
Một số từ vựng tiếng Trung giao tiếp thường dùng trong công việc
Từ vựng các hoạt động trong công việc
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 上班 | shàngbān | Đi làm |
2 | 下班 | xiàbān | Tan làm |
3 | 人事录用 | rénshì lùyòng | Tuyển dụng nhân sự |
4 | 任务 | rènwù | Nhiệm vụ |
5 | 休息 | xiūxi | Nghỉ trưa |
6 | 出勤 | chūqín | Đi làm |
7 | 出差 | chū chāi | Đi công tác |
8 | 加入 | jiārù | Vào công ty |
9 | 加班 | jiābān | Tăng ca |
10 | 午休 | wǔxiū | Nghỉ trưa |
11 | 发邮件 | fā yóujiàn | Gửi thư điện tử |
12 | 同事 | tóng shì | Đồng nghiệp |
13 | 奖金 | jiǎngjīn | Tiền thưởng |
14 | 工作 | gōng zuò | Làm việc |
15 | 工作时间 | gōngzuò shíjiān | Thời gian làm việc |
16 | 工资 | gōngzī | Tiền lương |
17 | 开会 | kāihuì | Họp |
18 | 开夜车 | kāiyèchē | Làm đêm |
19 | 开电脑 | kāi diànnǎo | Mở máy tính |
20 | 打印文件 | dǎyìn wénjiàn | In văn bản |
21 | 换班 | huànbān | Đổi ca làm |
22 | 接电话 | jiē diànhuà | Nghe điện thoại |
23 | 提交 | tíjiāo | Đề xuất |
24 | 提议 | tíyì | Bảng kế hoạch |
25 | 查邮件 | chá yóujiàn | Tìm tài liệu |
26 | 病假 | bìng jià | Nghỉ ốm |
27 | 请假 | qǐngjià | Nghỉ phép |
28 | 考勤 | kǎoqín | Chấm công |
29 | 聊天儿 | liáotiān er | Nói chuyện |
30 | 联欢会 | liánhuān huì | Liên hoan |
31 | 行事历 | xíngshì lì | Lịch làm việc |
32 | 见客户 | jiàn kèhù | Gặp khách hàng |
33 | 解雇 | jiěgù | Sa thải |
34 | 计划 | jìhuà | Kế hoạch |
35 | 证件 | zhèngjiàn | Giấy tờ |
36 | 轮班 | lúnbān | Thay ca |
37 | 迟到 | chí dào | Đến muộn |
38 | 面试 | miànshì | Phỏng vấn |
39 | 预付款 | yùfù kuǎn | Ứng lương |
40 | 领工资 | lǐng gōngzī | Lĩnh lương |
Từ vựng về các phòng ban
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 人力资源部 | rénlì zīyuán bù | Phòng nhân sự |
2 | 会计室 | Kuàijì shì | Phòng kế toán |
3 | 保卫科 | Bǎo wèi kē | Phòng bảo vệ |
4 | 办公室 | bàngōngshì | Văn phòng |
5 | 客服部 | Kèfú bù | Phòng dịch vụ khách hàng |
6 | 工程项目部 | gōngchéng xiàngmù bù | Phòng kỹ thuật và dự án |
7 | 市场部 | shìchǎng bù | Phòng tiếp thị |
8 | 市场部 | Shìchǎnɡ bù | Phòng Marketing |
9 | 生产部 | shēngchǎn bù | Phòng sản xuất |
10 | 财务部 | cáiwù bù | Phòng tài vụ |
11 | 采购部 – 进出口草狗不 | Cǎi gòu bù – jìn chù kǒu | Phòng mua bán – xuất nhập khẩu |
12 | 销售部 | Xiāoshòu bù | Phòng kinh doanh |
Từ vựng chức vụ
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 总裁 | zǒng cái | Chủ tịch |
2 | 董事长 | dǒng shì zhǎng | Chủ tịch hội đồng quản trị |
3 | 执行长 | zhíxíng zhǎng | Giám đốc điều hành |
4 | 经理 | jīnglǐ | Giám đốc |
5 | 课长 | kèzhǎng | Giám đốc bộ phận |
6 | 襄理 | xiāng lǐ | Trợ lý giám đốc |
7 | 领导 | língdǎo | Lãnh đạo |
8 | 管理员 | guǎnlǐ yuán | Quản lý |
9 | 助理 | zhùlǐ | Trợ lý |
10 | 秘书 | mìshū | Thư ký |
11 | 领班 | lǐng bān | Trưởng nhóm |
12 | 处长 | chù zhǎng | Trưởng phòng |
13 | 会计员 | kuàijì yuán | Nhân viên kế toán |
14 | 会计助理 | kuàijì zhùlǐ | Trợ lý kế toán |
15 | 程序员 | chéng xù yuán | Lập trình viên |
16 | 推销员 | tuī xiāo yuán | Nhân viên bán hàng |
17 | 采购员 | cǎi gòu yuán | Nhân viên thu mua |
18 | 实习生 | shí xí shēng | Thực tập sinh |
Học từ vựng tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm không chỉ mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp mà còn giúp bạn làm việc hiệu quả hơn trong môi trường quốc tế. Bằng cách tập trung vào từ vựng chuyên ngành, sử dụng công cụ hỗ trợ, thực hành giao tiếp thường xuyên và tiếp xúc với văn hóa tiếng Trung qua phim ảnh và âm nhạc, bạn sẽ nhanh chóng cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình. Hy vọng với những chia sẻ của dichthuattiengtrung.net sẽ giúp bạn biết thêm về từ vựng tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm.