Từ vựng và cách hỏi các ngày trong tuần tiếng Trung

5/5 - (1 bình chọn)

Việc biết cách hỏi và nhận biết tên các ngày trong tuần tiếng Trung không chỉ là một phần quan trọng của giao tiếp hàng ngày mà còn là một bước quan trọng trong việc học ngôn ngữ này. Cùng khám phá từ vựng và cách hỏi các ngày trong tuần tiếng Trung ngay nhé.

Từ vựng về các ngày trong tuần tiếng Trung

Bạn có biết làm thế nào để nói các ngày trong tuần bằng tiếng Trung không? Phong cách gọi trong giao tiếp hàng ngày và trong văn viết có thể khác nhau không? Hãy cùng Dịch thuật tiếng Trung khám phá chi tiết vấn đề này dưới đây nhé!

Từ vựng và cách hỏi các ngày trong tuần tiếng Trung

Từ vựng và cách hỏi các ngày trong tuần tiếng Trung

Trong giao tiếp

Các ngày trong tuần tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
星期一 xīngqīyī Thứ Hai
星期二 xīngqī’èr Thứ Ba
星期三 xīngqīsān Thứ Tư
星期四 xīngqīsì Thứ Năm
星期五 xīngqīwǔ Thứ Sáu
星期六 xīngqīliù Thứ Bảy
星期日/星期天 xīngqīrì/ xīngqītiān Chủ Nhật

Bạn chỉ cần thêm số đếm từ 1 – 6 vào sau cụm từ 星期 /xīngqī/ cho các thứ từ thứ hai đến thứ bảy. Chủ Nhật thì ngoại lệ, bạn chỉ cần thêm 日 /rì/ hoặc 天 /tiān/ vào sau 星期 vì cả hai từ 日 và 天 đều mang ý nghĩa là “ngày”.

Trong văn viết

Trong các loại bài tin tức, bài báo, chúng ta thường sử dụng từ 周 (zhōu) trước số thứ tự của ngày trong tuần. Từ 周 được lấy từ tiếng Nhật Kanji, mang ý nghĩa là “chu kỳ”.

Các ngày trong tuần tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
周一 zhōuyī Thứ Hai
周二 zhōu’èr Thứ Ba
周三 zhōusān Thứ Tư
周四 zhōusì Thứ Năm
周五 zhōuwǔ Thứ Sáu
周六 zhōuliù Thứ Bảy
周日 zhōurì   Chủ Nhật

Lưu ý: Chủ Nhật thì chỉ được phép nói 周日 /zhōurì/ chứ không bao giờ nói 周天 /zhōutiān/.

Cách nói khác

Từ vựng và cách hỏi các ngày trong tuần tiếng Trung

Từ vựng và cách hỏi các ngày trong tuần tiếng Trung

Ngoài hai phương pháp trên, trong tiếng Trung còn một cách khác để diễn đạt về các ngày trong tuần bằng cụm từ 礼拜 (lǐbài). Được biết, cụm từ này có nguồn gốc từ thế kỷ 19, trong thời kỳ mà các nhà truyền giáo và thương nhân phương Tây bắt đầu đến Trung Quốc. Ban đầu, từ này mang ý nghĩa của “thờ cúng” khi đề cập đến các nghi lễ trong Cơ Đốc Giáo hoặc Hồi Giáo.

Các ngày trong tuần tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
礼拜一 lǐbàiyī Thứ Hai
礼拜二 lǐbài’èr Thứ Ba
礼拜三 lǐbàisān Thứ Tư
礼拜四 lǐbàisì Thứ Năm
礼拜五 lǐbàiwǔ Thứ Sáu
礼拜六 lǐbàiliù Thứ Bảy
礼拜 日/礼拜天 lǐbàirì/lǐbàitiān  Chủ Nhật

Từ vựng các mẫu thời gian khác trong tiếng Trung

Từ vựng và cách hỏi các ngày trong tuần tiếng Trung

Từ vựng và cách hỏi các ngày trong tuần tiếng Trung

STT Thời gian trong tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
Giờ
1 时间 shíjiān Thời gian
2 秒钟 miǎozhōng Giây
3 分钟 fēnzhōng Phút
4 半  bàn Rưỡi
5 差  chà Kém 
6 小时 xiǎoshí Giờ
Ngày
7 天/日/号 Tiān/Rì/Hào

  (天 dùng để chỉ số lượng ngày

Còn 日 và 号 dùng để chỉ ngày cụ thể trong tháng)

Ngày
8 今天 jīntiān Hôm nay
9 昨天 zuótiān Hôm qua
10 明天 míngtiān Ngày mai
Các buổi trong ngày
11 早晨 zǎochén Sáng sớm
12 早上 zǎoshang Buổi sáng
13 中午 zhōngwǔ Buổi trưa
14 下午 xiàwǔ Buổi chiều
15 晚上 wǎnshang Buổi tối
16 Đêm
17 午夜 wǔyè Nửa đêm
Tuần
18 周末 zhōumò Cuối tuần
19 这个星期 zhège xīng qī Tuần này
20 上个星期/

上周

shàng gè xīngqī/

shàng zhōu 

Tuần trước
21 下个星期/

下周

xià gè xīng qī/

xià zhōu

Tuần sau
Tháng
22 yuè Tháng
23 月初  yuèchū Đầu tháng
24 月底 yuèdǐ Cuối tháng
25 月末 yuèmò
26 上个月 shànggè yuè  Tháng trước
27 这个月 zhègè yuè Tháng này
28 下个月 xiàgè yuè Tháng sau
29 一月 yī yuè Tháng 1
30 二月 èr yuè Tháng 2
31 三月 sān yuè Tháng 3
32 四月 sì yuè Tháng 4
33 五月 wǔ yuè Tháng 5
34 六月 liù yuè Tháng 6
35 七月 qī yuè Tháng 7
36 八月 bā yuè Tháng 8
37 九月 jiǔ yuè Tháng 9
38 十月 shí yuè Tháng 10
39 十一月 shí yī yuè Tháng 11
40 十二月 shí èr yuè Tháng 12
41 腊月 Làyuè Tháng 12 âm lịch
Mùa
42 季节 jìjié Mùa
43 春天 chūntiān Mùa xuân
44 夏天 xiàtiān Mùa hạ
45 秋天 qiūtiān Mùa thu
46 冬天 dōngtiān Mùa đông
Năm
47 nián Năm
48 千年 qiānnián Ngàn năm
49 年初 niánchū Đầu năm
50 年底  niándǐ Cuối năm
51 上半年 shàng bàn nián 6 tháng đầu năm
52 下半年 xià bàn nián 6 tháng cuối năm
53 今年  jīnnián Năm nay
54 去年 qùnián Năm ngoái
55 明年 míngnián Năm sau
Các thời gian khác
56 目前 mùqián Trước mắt, hiện nay
57 最近 zuìjìn Gần đây
58 过去 guòqù Quá khứ, trước đây
59 未来/将来 wèilái/jiānglái Tương lai
60 平时 píngshí Bình thường, ngày thường
61 十年 shí nián Thập kỷ
62 世纪 shì jì Thế kỷ
63 永恒 yǒnghéng Vĩnh hằng

Hy vọng với những gì Trung tâm dịch thuật tiếng Trung cung cấp ở trên có thể giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Trung. Đừng quên theo dõi chúng tôi để không bỏ lỡ bất kỳ thông tin hữu ích nào nhé!

Bài Viết Liên Quan